Hoạt động của giáo viên và học sinh | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài toán tính diện tích hình cho trước. | |||||||||||||||||||||||||||||
G : Đưa ví dụ lên màn hình. H : Đọc bài toán và xác định đầu vào, đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ... G : Nhận xét và đưa ra input, output trên màn hình. H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán G : Chiếu thuật toán lên màn hình và phân tích |
5. Một số ví dụ về thuật toán a. Ví dụ 1 : Tính diện tích của hình (SGK) * Xác định bài toán : INPUT: a,b OUTPUT: Diện tích hình A * Mô tả thuật toán : Bước 1: S1 <-- 2ab Bước 2: S2 <-- лa2/2 Bước 3: S <-- S1 + S2 |
||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài toán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||||||
G : Đưa bài toán lên màn hình, yêu cầu H đọc và nghiên cứu. H : Xác định Input, Output. G : Cách đơn giản nhất để tính được tổng SUM là gì ? H : Nêu cách của mình. G : Phân tích cách cộng dồn. G : Đưa màn hình : + Mô phỏng thuật toán tính tổng N số tự nhiên đầu tiên, với N = 5 (trong SGK, N= 100).
|
b. Ví dụ 2 : Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. * Xác định bài toán : INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên (từ 1 đến 100). OUTPUT: Giá trị SUM = 1 + 2 + ...+ 100. * Mô tả thuật toán : Bước 1: Gán SUM <-- 1; i <-- 1. Bước 2: Gán i <-- i + 1. Bước 3: Nếu i ≤ 100, thì SUM <-- SUM + i và chuyển lên bước 2. Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán. |
||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 3 Tìm hiểu bài toán hoán đổi giá trị hai biến X và Y | |||||||||||||||||||||||||||||
G : Đưa bài toán so sánh hai số lên màn hình. H : Nghiên cứu SGK và xác định bài toán. H: Mô tả từng bước thuật toán. G : Nhận xét và chốt kiến thức trên màn hình. |
c. Ví dụ 3 : Hoán đổi giá trik hai biến X và Y * Xác định bài toán : INPUT: Hai biến X,Y có giá trị tương ứng là a,b OUTPUT: Hai biến X,Y có giá trị tương ứng là b,a * Mô tả thuật toán : Bước 1: Z <-- X Bước 2: X <-- Y Bước 3: Y <-- Z |
||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 4 Tìm hiểu bài toán hoán so sánh hai số nguyên a và b | |||||||||||||||||||||||||||||
G : Đưa bài toán so sánh hai số lên màn hình. H : Nghiên cứu SGK và xác định bài toán. H: Mô tả từng bước thuật toán. G : Nhận xét và chốt kiến thức trên màn hình. |
d. Ví dụ 4 : Cho hai số nguyên a và b. Hãy ghi kết quả so sánh hai số đó, chẳng hạn “a > b”, “a < b”, hoặc “a = b”.(SGK) INPUT: a,b OUTPUT: Kết quả so sánh * Mô tả thuật toán : Bước 1: Nếu a > b, kết quả là “a lớn hơn b” Bước 2: Nếu a < b, kết quả là “a nhỏ hơn b”; Ngược lại kết quả “a bằng b” |
||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 5 : củng cố | |||||||||||||||||||||||||||||
- hệ thống lại kiến thức, cho học sinh bài tập 5-6 SGK tr45 - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn