© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Tin học lớp 4

Thứ sáu - 25/12/2020 10:56
Đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Tin học lớp 4
Đề cương ôn tập cuối kì 1 môn Tin học lớp 4, phần trắc nghiệm gồm 30 câu hỏi có đáp án. Chúc các em ôn tập tốt.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 KHỐI 4
MÔN: TIN HỌC


Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Em hãy cho biết đâu là thư mục?
A.            B.            C.           D.

Câu 2. Em hãy cho biết đâu là tệp?
A.            B.            C.           D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là xóa thư mục?
A. Nháy chọn Copy
B. Nháy chọn Rename
C. Nháy chọn Delete, chọn Yes.
D. Cả 3 đều đúng

Câu 4: Trong các thao tác dưới đây thao tác nào là đổi tên tệp?
A. Nháy chọn Delete
B. Nháy chọn Rename
C. Nháy chọn Copy
D. Cả 3 đều đúng

Câu 5: Nút lệnh nào sử dụng để tạo thư mục trong ổ đĩa D:
A. Copy
B. Cut
C. Past
D. New Folder

Câu 6: Em hãy cho biết tệp gồm mấy phần?
A. 1 phần
B. 2 phần
C. 3 phần
D. 4 phần

Câu 7: Nút lệnh nào dùng để sao chép tệp:
A. Paste
B. Cut
C. Copy
D. New Folder

Câu 8: Lệnh nào dùng để đổi tên thư mục:
A. New Folder
B. Paste
C. Open
D. Rename

Câu 9: Trong các chương trình sau chương trình nào là trình duyệt web:
A. Coccoc
B. Chrome
C. Internet Explorer
D. Cả 03 đều đúng

Câu 10: Muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính thì ta nháy chuột vào dòng lệnh nào?
A. Sao chép hình ảnh thành....
B. Dán hình ảnh thành   
C. Lưu hình ảnh thành....
D. Đăng hình ảnh thành....

Câu 11: Nút lệnh nào dừng để xoay hình sang phải 90 độ:
A. Rotate 1800
B. Rotate left 900
C. Flip vertical
D. Rotate right 900

Câu 12: Các bước sau đây, bước nào dùng để xoay hình:
A. Nhảy chọn Select
B. Nháy chon Insert
C. Nháy chọn Picture
D. Nháy chọn Rotate

Câu 13: Trong phần mềm Paint, để viết chữ lên hình ta sử dụng:
A. Crop
B. Resize
C. Rotate
D. A

Câu 14: Trong thẻ View để hiển thị lưới trên trang vẽ em chọn lệnh
A. Ruler
B. Gridlines
C. Status bar
D. Không có 

Câu 15: Trong thẻ View để hiện thước đo trên trang vẽ em chọn:
A. Ruler
B. Gridlines
C. Status bar
D. Không có

Câu 15: Trong thẻ View để hiện thông tin của bức tranh em chọn:
A. Ruler
B. Gridlines
C. Status bar
D. Không có 

Câu 17: Phần mềm Word, để chỉnh sửa hình ảnh ta nháy chuột vào thẻ nào?
A. Design
B. Format
C. Home
D. View

Câu 18: Trong phần mềm Word, để viết chữ lên hình ta chọn lệnh nào sau đây?
A. A
B. Add Text
C. Past
D. Delete

Câu 19: Dễ thay đổi độ dày, màu cho đường viền tranh ảnh ta nháy chuột vào:
A. Format chọn Shape Fill
B. Format chọn Shape Outline
C. Format chọn Wrap Text
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Trong phần mềm soạn thảo, để thay đổi màu của hình em chọn?
A. Status bar
B. Shape Outline
C. Shape Fill
D. Resize

Câu 21. Để in hình ảnh hoặc văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + P
B. Tab + P
C. Ctrl + P
D. Alt + P

Câu 22. Bước nào sau đây là sao chép màu:
A. Nháy chọn Save để lưu hình vẽ
B. Nháy chọn Open để mở hình vẽ.
C. Di chuyển công cụ đến màu cần lấy, nháy chuột chọn màu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 23. Trong hình bên dưới, thư mục LOP 4.3 là thư mục con của thư mục nào?

A. LOP 4
B. LOP 5
C. LOP 4.2
D. LOP 4.1

Câu 24: Thiết bị lưu trữ ở hình bên dưới có tên là gì?

A. Đĩa CD
B. Đĩa DVD
C. USB
D. Ổ cứng di động

Câu 25. Để xoay một mặt hình h1 thành h2 em sử dụng công cụ chọn và tiếp theo là chọn?
A. Rotate right 90
B. Rotate left 90°
C. Flip vertical
D. Flip horizontal

Câu 26: Nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo bảng?
A.                 B.                 C.                 D.

Câu 27: Hãy cho biết bảng dưới đây có bao nhiêu hàng, bao nhiêu cột ?
       
       
       

A. 3 cột 4 hàng
B. 3 cột 3 hàng
C. 3 hàng 4 cột
D. 4 hàng 4 cột

Câu 28. Để chèn bảng vào văn bản em chọn:
A. Insert\Picture
B. Insert\Table     
C. Format\Picture
D. Format\Table

Câu 29. Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi:
A. Gõ nhanh hơn
B. Tiết kiệm thời gian và công sức
C. Gõ chính xác hơn
D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 30. Máy tính để bàn có các bộ phận chính nào?
A. Màn hình, thân máy, bàn phím, quạt.
B. Màn hình, thân máy, bàn phím, chuột.
C. Thân máy, chuột, bàn phím, máy in.
D. Thân máy, màn hình, bàn phím.
 

------------------------
ĐÁP ÁN
 
1. D 2. D 3. C 4. B 5. D
6. B 7. C 8. D 9. D 10. C
11. D 12. D 13. D 14. B 15. A
16. D 17. B 18. B 19. B 20. C
21. C 22. C 23. A 24. D 25. D
26. A 27. C 28. B 29. D 30. B

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây